汉语桥 - 给你更多的汉语知识
SỰ KHÁC NHAU GIỮA"总理" VÀ "首相"
"总理"与"首相"的区别
中国历史上第一次出现“总理”职位,是1911年的大清帝国内阁总理大臣。使用这一名称是受到了较早些(1885年)日本设立的内阁总理大臣的影响。
Chức "总理" lần đầu xuất hiện trong lịch sử Trung Quốc vào năm 1911 cho đại thần tổng lý nội các Đế quốc đại Thanh (大清帝国内阁总理大臣). Việc sử dụng chức "总理"là do sự ảnh hưởng của sự xuất hiện tương đối sớm (năm 1885)chức Đại thần tổng lý nội các (内阁总理大臣)do Nhật Bản thiết lập.
汉语中的“总理”和“首相” 两词,在其他语言里没有严格区分的对应。一般来说,“首相”只用于君主制国家的政府首脑,例如英国首相,但根据习惯用法有很多例外。各国政府首脑在中文里 的称呼更多是根据传统译法而定,有时更可以互换使用。例如,君主制下的泰国首相在汉语里经常被称为“泰国总理”。同样君主制下的日本内阁总理大臣,在日语 和汉语中都可以简称“总理”或“首相”。
Trong tiếng Trung hai chữ "总理"và"首相" nói chung không có sự phân biệt rõ rệt trong những loại ngôn ngữ khác. Thông thường mà nói, chữ “首相” chỉ dùng cho người đứng đầu chính phủ của quốc gia có chế độ Quân chủ, như thủ tướng Anh, nhưng căn cứ theo thói quen thì có rất nhiều ngoại lệ. Việc xưng hô người đầu não của chính phủ các nước thường hay theo thói quen dịch, có lúc lại có thể sử dụng lẫn lộn. Ví dụ như Thủ tướng Thái Lan (Một nước quân chủ) lại thường được gọi là“泰国总理”. Tương tự với đại thần tổng lý nội các Nhật Bản trong tiếng Nhật cũng như Tiếng Trung đều có thể gọi giản lược là“总理”hoặc“首相”。
越南总理阮晋勇与中国国家主席胡锦涛
其他例外包括加拿大、澳大利亚等英联邦国家。这些国家的政府首脑头衔在英语中和英国一样,称为“第一大臣”(Prime Minister)。但这些国家虽然法律上和英国地位相同,并共戴一个君主而互不隶属,但习惯上政府首脑都称为“总理”而非“首相”。某些社会主义国家的政府首长被称作部长会议主席,与总理是同一个概念。中华民国在1947年行宪后,法律中虽无“总理”之官衔,但身为行政部门最高首脑的行政院院长,在实际上具有总理的功能.
Người đứng đầu chính phủ các quốc gia khác bao gồm Canada, Autralia, các nước thuộc Liên Hiệp Anh đều thống thống nhất một cách gọi trong tiếng Anh và nước Anh, gọi là “Đệ nhất đại thần”(Prime Minister). Nhưng các quốc gia này tuy trên mặt luật pháp là tương đồng với vị thế nước Anh, cùng một Quân chủ và không lệ thuộc nhau, nhưng theo thói quen thì gọi là“总理”mà không phải là“首相”.Cách gọi Chủ tịch hội đồng bộ trưởng của một số các quốc gia chủ nghĩa xã hội cũng cùng một khái niệm với 总理. Sau khi nước Trung Hoa dân quốc thực hành hiến pháp năm 1947, không có chức 总理 trong luật pháp, nhưng chức Viện trưởng viện hành chính Quốc gia trên thực tế có chức năng như 总理.
什么是汉语桥?更多...