MÔN HỌC | TÍN CHỈ |
---|---|
Môn học chung (3 tín chỉ) | 3 |
Triết học | 3 |
Kiến thức cơ sở ngành (15 tín chỉ) | 15 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong Dược xã hội học | 3 |
Công nghệ thông tin ứng dụng trong ngành dược | 2 |
Đạo đức trong hành nghề dược – Dược xã hội học | 3 |
Quản lý chất lượng thuốc | 2 |
Sinh dược học | 3 |
Nghiên cứu các sản phẩm thuốc từ dược liệu | 2 |
Kiến thức chuyên ngành (27 tín chỉ) | 27 |
Phần bắt buộc (12 tín chỉ) | 12 |
Pháp chế dược nâng cao | 3 |
Kinh tế y tế và Kinh tế dược chuyên ngành | 3 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng trong ngành dược | 3 |
Kỹ năng giao tiếp và giáo dục hành vi sức khỏe | 3 |
Phần tự chọn I (6 tín chỉ) Chọn 3 trong 5 môn | 6 |
Quản trị nghiệp vụ dược | 2 |
Mỹ phẩm và thực phẩm chức năng | 2 |
Thông tin thuốc và cảnh giác dược | 2 |
Sở hữu trí tuệ trong ngành dược | 2 |
Tâm lý và nghệ thuật lãnh đạo | 2 |
Phần tự chọn II (9 tín chỉ) Chọn 3 trong 8 môn | 9 |
Quản trị kinh doanh dược | 3 |
Marketing và thị trường dược phẩm | 3 |
Quản trị bán hàng | 3 |
Hồ sơ đăng ký thuốc | 3 |
Quản trị công tác dược bệnh viện | 3 |
Đánh giá sử dụng thuốc | 3 |
Phân tích chi phí y tế | 3 |
Sai sót thuốc trong bệnh viện | 3 |
Luận văn thạc sĩ (15 tín chỉ) | 15 |
Luận văn thạc sĩ | 15 |
Tổng cộng | 60 |